STK
(HOSE)
Công ty Cổ phần Sợi Thế Kỷ
Công ty Cổ phần Sợi Thế Kỷ được thành lập năm 2000. Hoạt động sản xuất chính của công ty là sản xuất sợi tơ tổng hợp, dệt kim. Công ty hiện đang cung cấp các sản phẩm: sợi POY, sợi DTY và sợi FDY. Sản phẩm của công ty được xuất khẩu chủ yếu sang châu Âu (Thổ Nhĩ Kỳ) và châu Á. Công ty cũng là nhà cung cấp cho các doanh nghiệp dệt may như Nike, Adidas, Uniqlo và Puma. Công ty chính thức hoạt động theo mô hình công ty cổ phần từ năm 2004. Công ty được niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh năm 2015.
Định giá
Không hấp dẫnThông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Thông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
emptyKhối lượngGiá trị giao dịch
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Thông tin sơ lược về cổ phiếu STK
Vị thế công ty
Công ty Cổ phần Sợi Thế Kỷ được thành lập năm 2000. Hoạt động sản xuất chính của công ty là sản xuất sợi tơ tổng hợp, dệt kim. Công ty hiện đang cung cấp các sản phẩm: sợi POY, sợi DTY và sợi FDY. Sản phẩm của công ty được xuất khẩu chủ yếu sang châu Âu (Thổ Nhĩ Kỳ) và châu Á. Công ty cũng là nhà cung cấp cho các doanh nghiệp dệt may như Nike, Adidas, Uniqlo và Puma. Công ty chính thức hoạt động theo mô hình công ty cổ phần từ năm 2004. Công ty được niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh năm 2015.
Sản phẩm dịch vụ chính
- Sản xuất sợi tơ tổng hợp, dệt kim.
Chiến lược phát triển và đầu tư
- Trở thành doanh nghiệp hàng đầu trong ngành sợi;
- Phát triển đa ngành nghề;
- Đầu tư, mở rộng nhà máy tại Chi nhánh Trảng Bàng;
- Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới.
Rủi ro kinh doanh
- Nguyên vật liệu hạt nhựa polyester chiếm khoảng 75-80% giá vốn hàng bán và phải nhập khẩu nên biến động giá cả nguyên vật liệu đầu vào và tỷ giá hối đoái có ảnh hưởng đến hoạt động của công ty.
- Cạnh tranh với các công ty trong ngành.
- 70% tổng vốn đầu tư của dự án Trảng Bàng mở rộng giai đoạn 3 được tài trợ bằng vốn vay, do đó công ty sẽ chịu rủi ro lãi suất.
Xem thêm
Ghi chú của bạn
Xem tất cả
Bạn đánh giá thế nào về cổ phiếu STK? Hãy ghi lại để đánh giá lại về sau nhé.
Chi tiết khớp lệnh
Thời gian
Khối lượng
Giá
%
M/B
Tài chính của STK
Lịch sử giá
% 7D
0.33%
% 1M
4.17%
% YTD
15.61%
% 1Y
26.96%
Khối lượng giao dịch TB 10 phiên
150,730
Beta 5 năm
1.01
Định giá
P/E (TTM)
33.03
P/B (FQ)
1.75
EV/EBITDA
21.16
Tỷ suất cổ tức
-
Khối lượng cổ phiếu lưu hành
95,136,930
Báo cáo phân tích
Báo cáo
Giá mục tiêu / Khuyến nghị
Kế hoạch tham vọng so với triển vọng hồi phục chậm của ngành
Nguồn: FPTS06/05/2024
30,200
TRUNG LẬP
Biên lãi gộp mở rộng
Nguồn: MAS26/04/2024
31,800
MUA
Số liệu toàn ngành xơ sợi cho thấy sự tích cực
Nguồn: AAS16/04/2024
38,000
MUA
Lịch trả cổ tức và chia tách cổ phiếu
Ngày
Sự kiện
04/07/2023
Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
04/08/2022
Bán ưu đãi, tỷ lệ 5:1, giá 10000 đ/cp
22/04/2022
Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
13/07/2021
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
16/07/2020
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
17/06/2019
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
24/04/2019
Bán ưu đãi, tỷ lệ , giá 10000 đ/cp
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
28/03/2019
Phát hành cho CBCNV 600,000
14/06/2018
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
24/07/2017
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:12
30/06/2017
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
01/06/2016
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
19/04/2016
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
03/11/2015
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
Chỉ số cơ bản
Giá thấp nhấtGiá cao nhất
30,000
30,400
24h
Vốn hóa
2,854TP/E
33.03P/B
1.75EV/EBITDA
21.16Khối lượng giao dịch
50,800Số lượng cổ phiếu lưu hành
95,136,930Chất lượng doanh nghiệp
Không ổn địnhRủi ro
Trung bìnhĐịnh giá
Không hấp dẫnTín hiệu kỹ thuật
Tăng giáThông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Thông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
emptyKhối lượngGiá trị giao dịch
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Lịch trả cổ tức và chia tách cổ phiếu
Ngày
Sự kiện
04/07/2023
04/08/2022
22/04/2022
13/07/2021
16/07/2020
17/06/2019
24/04/2019
28/03/2019
14/06/2018
24/07/2017
30/06/2017
01/06/2016
19/04/2016
03/11/2015
Thông tin doanh nghiệp
Vị thế công ty
Công ty Cổ phần Sợi Thế Kỷ được thành lập năm 2000. Hoạt động sản xuất chính của công ty là sản xuất sợi tơ tổng hợp, dệt kim. Công ty hiện đang cung cấp các sản phẩm: sợi POY, sợi DTY và sợi FDY. Sản phẩm của công ty được xuất khẩu chủ yếu sang châu Âu (Thổ Nhĩ Kỳ) và châu Á. Công ty cũng là nhà cung cấp cho các doanh nghiệp dệt may như Nike, Adidas, Uniqlo và Puma. Công ty chính thức hoạt động theo mô hình công ty cổ phần từ năm 2004. Công ty được niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh năm 2015.
Sản phẩm dịch vụ chính
- Sản xuất sợi tơ tổng hợp, dệt kim.
Chiến lược phát triển và đầu tư
- Trở thành doanh nghiệp hàng đầu trong ngành sợi;
- Phát triển đa ngành nghề;
- Đầu tư, mở rộng nhà máy tại Chi nhánh Trảng Bàng;
- Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới.
Rủi ro kinh doanh
- Nguyên vật liệu hạt nhựa polyester chiếm khoảng 75-80% giá vốn hàng bán và phải nhập khẩu nên biến động giá cả nguyên vật liệu đầu vào và tỷ giá hối đoái có ảnh hưởng đến hoạt động của công ty.
- Cạnh tranh với các công ty trong ngành.
- 70% tổng vốn đầu tư của dự án Trảng Bàng mở rộng giai đoạn 3 được tài trợ bằng vốn vay, do đó công ty sẽ chịu rủi ro lãi suất.
Tài chính của STK
Lịch sử giá
% 7D
0.33%
% 1M
4.17%
% YTD
15.61%
% 1Y
26.96%
Khối lượng giao dịch TB 10 phiên150,730
Beta 5 năm1.01
Định giá
P/E (TTM)33.03
P/B (FQ)1.75
EV/EBITDA21.16
Tỷ suất cổ tức-
Khối lượng cổ phiếu lưu hành95,136,930
Báo cáo phân tích
Báo cáo
Giá mục tiêu / Khuyến nghị
Kế hoạch tham vọng so với triển vọng hồi phục chậm của ngành
Nguồn: FPTS06/05/2024
30,200
TRUNG LẬP
Biên lãi gộp mở rộng
Nguồn: MAS26/04/2024
31,800
MUA
Số liệu toàn ngành xơ sợi cho thấy sự tích cực
Nguồn: AAS16/04/2024
38,000
MUA
Tin công ty
STK: Thông báo đính chính BCTC Công ty mẹ và BCTC hợp nhất Q1/2023
12 tháng trước
STK: Đính chính báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất và Công ty mẹ Q1/2023
12 tháng trước
STK: Công văn UBCKNN về chấp thuận tạm dừng PA chào bán cổ phiểu riêng lẻ 2022
1 năm trước
STK: Giải trình biến động lợi nhuận quý 1/2023 so với cùng kỳ năm trước
1 năm trước
STK: Nghị quyết HĐQT về việc tạm dừng triển khai phương án chào cổ phiếu riêng lẻ năm 2022
1 năm trước
STK: Nghị quyết HĐQT thông qua triển khai phát hành cổ phiếu để chi trả cổ tức năm 2022
1 năm trước
STK: Thông báo thay đổi nhân sự
1 năm trước
STK: Biên bản họp và Nghị quyết ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
1 năm trước
STK: Báo cáo thường niên năm 2022
1 năm trước
Có thể bạn sẽ quan tâm
49,000
-700
1.40%
Vốn hóa
3,675T
Khối lượng giao dịch
266,400
P/E
14.1
45,000
+50
0.10%
Vốn hóa
4,166T
Khối lượng giao dịch
2,132,000
P/E
29.86