GSM
(UPCOM)
CTCP Thủy điện Hương Sơn
Công ty Cổ phần Thủy điện Hương Sơn (GSM) hoạt động chính trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh điện thương phẩm. GSM trở thành công ty đại chúng từ năm 2014. Hiện tại, Công ty đã hòa điện vào mạng lưới điện quốc gia. Nhà máy Hương Sơn 1 của Công ty đã đi vào hoạt động từ năm 2012, công suất lắp máy là 33 MW với 2 tổ máy, mỗi tổ máy có công suất từ 16,5 MW. GSM được giao dịch trên thị trường UPCOM từ tháng 04/2015.
30,500
-
0.00%
Giá thấp nhấtGiá cao nhất
30,300
30,500
24h
Định giá
Hấp dẫnThông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Thông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
emptyKhối lượngGiá trị giao dịch
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Thông tin sơ lược về cổ phiếu GSM
Vị thế công ty
Công ty Cổ phần Thủy điện Hương Sơn (GSM) hoạt động chính trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh điện thương phẩm. GSM trở thành công ty đại chúng từ năm 2014. Hiện tại, Công ty đã hòa điện vào mạng lưới điện quốc gia. Nhà máy Hương Sơn 1 của Công ty đã đi vào hoạt động từ năm 2012, công suất lắp máy là 33 MW với 2 tổ máy, mỗi tổ máy có công suất từ 16,5 MW. GSM được giao dịch trên thị trường UPCOM từ tháng 04/2015.
Sản phẩm dịch vụ chính
- Sản xuất và kinh doanh điện thương phẩm;
- Xây dựng nhà các loại;
- Kinh doanh thương mại và dịch vụ du lịch;
- Sản xuất, kinh doanh xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị, vật tư;
- Tư vấn thiết kế các dự án.
Chiến lược phát triển và đầu tư
- Tập trung quản lý vận hành Nhà máy thủy điện Hương Sơn đạt hiệu suất cao;
- Đàm phán với Tổng công ty điện lực miền Bắc để chuyển giao, chuyển nhượng, quản lý vận hành tuyến đường dây 110 kV một cách hiệu quả;
- Đầu tư xây dựng Nhà máy thủy điện Hương Sơn 2;
Rủi ro kinh doanh
- Đối với doanh nghiệp trong ngành thủy điện, chi phí đầu tư ban đầu rất lớn, thời gian xây dựng rất lâu chính vì vậy nguồn vốn hoạt động cũng như đầu tư của các Công ty thủy điện được huy động từ nhiều nguồn trong đó nguồn vay chiếm tỷ trọng cao. Chi phí tài chính của Công ty luôn ở mức rất cao khoảng 50%.
- Hiệu suất của Công ty phụ thuộc rất lớn vào thời tiết khi nước từ đầu nguồn đóng vai trò cốt lõi trong quá trình sản xuất.
Xem thêm
Ghi chú của bạn
Xem tất cả
Bạn đánh giá thế nào về cổ phiếu GSM? Hãy ghi lại để đánh giá lại về sau nhé.
Chi tiết khớp lệnh
Thời gian
Khối lượng
Giá
%
M/B
Tài chính của GSM
Lịch sử giá
% 7D
0.97%
% 1M
2.33%
% YTD
27.92%
% 1Y
52.19%
Khối lượng giao dịch TB 10 phiên
3,190
Beta 5 năm
0.01
Định giá
P/E (TTM)
9.66
P/B (FQ)
1.65
EV/EBITDA
7.31
Tỷ suất cổ tức
6.51%
Giá trị nội tại
Lịch trả cổ tức và chia tách cổ phiếu
Ngày
Sự kiện
28/06/2024
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
24/07/2023
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
22/07/2022
Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 350 đồng/CP
Bộ lọc "Siêu cổ phiếu" tiềm năng (mới)
Quý 3 - 2024Chỉ số cơ bản
Giá thấp nhấtGiá cao nhất
30,300
30,500
24h
Vốn hóa
871TP/E
9.66P/B
1.65EV/EBITDA
7.31Khối lượng giao dịch
7,400Số lượng cổ phiếu lưu hành
28,562,000Thông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Thông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
emptyKhối lượngGiá trị giao dịch
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Lịch trả cổ tức và chia tách cổ phiếu
Ngày
Sự kiện
28/06/2024
24/07/2023
22/07/2022
Thông tin doanh nghiệp
Vị thế công ty
Công ty Cổ phần Thủy điện Hương Sơn (GSM) hoạt động chính trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh điện thương phẩm. GSM trở thành công ty đại chúng từ năm 2014. Hiện tại, Công ty đã hòa điện vào mạng lưới điện quốc gia. Nhà máy Hương Sơn 1 của Công ty đã đi vào hoạt động từ năm 2012, công suất lắp máy là 33 MW với 2 tổ máy, mỗi tổ máy có công suất từ 16,5 MW. GSM được giao dịch trên thị trường UPCOM từ tháng 04/2015.
Sản phẩm dịch vụ chính
- Sản xuất và kinh doanh điện thương phẩm;
- Xây dựng nhà các loại;
- Kinh doanh thương mại và dịch vụ du lịch;
- Sản xuất, kinh doanh xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị, vật tư;
- Tư vấn thiết kế các dự án.
Chiến lược phát triển và đầu tư
- Tập trung quản lý vận hành Nhà máy thủy điện Hương Sơn đạt hiệu suất cao;
- Đàm phán với Tổng công ty điện lực miền Bắc để chuyển giao, chuyển nhượng, quản lý vận hành tuyến đường dây 110 kV một cách hiệu quả;
- Đầu tư xây dựng Nhà máy thủy điện Hương Sơn 2;
Rủi ro kinh doanh
- Đối với doanh nghiệp trong ngành thủy điện, chi phí đầu tư ban đầu rất lớn, thời gian xây dựng rất lâu chính vì vậy nguồn vốn hoạt động cũng như đầu tư của các Công ty thủy điện được huy động từ nhiều nguồn trong đó nguồn vay chiếm tỷ trọng cao. Chi phí tài chính của Công ty luôn ở mức rất cao khoảng 50%.
- Hiệu suất của Công ty phụ thuộc rất lớn vào thời tiết khi nước từ đầu nguồn đóng vai trò cốt lõi trong quá trình sản xuất.
Tài chính của GSM
Lịch sử giá
% 7D
0.97%
% 1M
2.33%
% YTD
27.92%
% 1Y
52.19%
Khối lượng giao dịch TB 10 phiên3,190
Beta 5 năm0.01
Định giá
P/E (TTM)9.66
P/B (FQ)1.65
EV/EBITDA7.31
Tỷ suất cổ tức6.51%
Giá trị nội tại
Tin công ty
GSM: Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (Cập nhật mã ngành)
1 tháng trước
GSM: Điều lệ sửa đổi năm 2025
1 tháng trước
GSM: Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
1 tháng trước
GSM: Thay đổi nhân sự
1 tháng trước
GSM: Thay đổi nhân sự
1 tháng trước
GSM: Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
1 tháng trước
GSM: Báo cáo tài chính quý 1/2025
2 tháng trước
GSM: Tài liệu họp Đại hội đồng cổ đông
2 tháng trước
GSM: Báo cáo thường niên 2024
2 tháng trước
Có thể bạn sẽ quan tâm
46,000
-
0.00%
Vốn hóa
1,472T
Khối lượng giao dịch
---
P/E
12.91