Thông báo

Tất cả
Cổ phiếu
Cảnh báo
Khác
Tất cả
Cổ phiếu
Cảnh báo
Khác
1,242.11
+8.92
0.72%
40,589.35
+654.27
1.64%
37,667.34
-202.1
0.53%
67,840.36
-61.64
0.09%
77.16
-1.12
1.43%
2,381
+27.5
1.17%

Tổng quan thị trường

1,242.11

8.92

0.72%
341-439041512100
1,24219467!!!!!EEE!!E!!!EE!!!!!EE!
Chỉ số VN-IndexSimplize AI - Market Cycle IndexSimplize AI - Market Structure IndexRBDRB201920222024

Giá VN-Index

D

Downturn

R

Recovery

B

Booming

Event

Cảnh báo

1M
3M
1Y
5Y
Tất cả

Giá VN-Index

D

Downturn

R

Recovery

B

Booming

Event

Cảnh báo

1,242.11

+8.92

0.72%
Chỉ số VN-Index

Booming

Chu kỳ thị trường Việt Nam hiện tại
Số ngày ở chu kỳ Booming
114 ngày
Thay đổi VN-Index từ đầu chu kỳ Booming
-2.31%
Simplize AI - Market Cycle Index
194.00
Simplize AI - Market Structure Index
67.55
Chu kỳ thị trường Mỹ
Booming
Chỉ số Market Cycle Index giúp phân bổ vốn hợp lý vào thị trường chứng khoán Việt Nam. Bạn nên nắm giữ tỷ trọng tiền mặt lớn và tránh sử dụng margin trong thị trường Downturn. Ngoài ra, giai đoạn Recovery là giai đoạn phù hợp cho những nhà đầu tư dài hạn.
Chỉ số Market Structure Index giúp cảnh báo sớm các sự kiện khủng hoảng bất thường trong ngắn hạn (cụ thể, khi chỉ số này vượt lên trên mức 100). Bạn nên giảm tỷ trọng cổ phiếu trong ngắn hạn khi những sự kiện này xảy ra.
Mô hình dự báo dựa trên dữ liệu chưa quan sát (unseen data) bắt đầu từ 03/01/2017.

1,242.11

+8.92

0.72%
Chỉ số VN-Index

Booming

Chu kỳ thị trường Việt Nam hiện tại
Số ngày ở chu kỳ Booming
114 ngày
Thay đổi VN-Index từ đầu chu kỳ Booming
-2.31%
Simplize AI - Market Cycle Index
194.00
Simplize AI - Market Structure Index
67.55
Chu kỳ thị trường Mỹ
Booming
Chỉ số Market Cycle Index giúp phân bổ vốn hợp lý vào thị trường chứng khoán Việt Nam. Bạn nên nắm giữ tỷ trọng tiền mặt lớn và tránh sử dụng margin trong thị trường Downturn. Ngoài ra, giai đoạn Recovery là giai đoạn phù hợp cho những nhà đầu tư dài hạn.
Chỉ số Market Structure Index giúp cảnh báo sớm các sự kiện khủng hoảng bất thường trong ngắn hạn (cụ thể, khi chỉ số này vượt lên trên mức 100). Bạn nên giảm tỷ trọng cổ phiếu trong ngắn hạn khi những sự kiện này xảy ra.
Mô hình dự báo dựa trên dữ liệu chưa quan sát (unseen data) bắt đầu từ 03/01/2017.

Diễn biến thị trường

Top giảm giá

Mã cổ phiếu
% thay đổi giá
Khối lượng giao dịch
DFF
14.81%
50,100
14.49%
108,000
14.29%
394,900
12.50%
356,100
11.13%
50,100

Top tăng giá

Mã cổ phiếu
% thay đổi giá
Khối lượng giao dịch
14.89%
125,700
14.81%
3,540,900
14.39%
53,600
11.11%
1,447,000
8.79%
68,800

Top giảm giá

Mã cổ phiếu
% thay đổi giá
Khối lượng giao dịch
14.81%
50,100
14.49%
108,000
14.29%
394,900
12.50%
356,100
11.13%
50,100

Top tăng giá

Mã cổ phiếu
% thay đổi giá
Khối lượng giao dịch
14.89%
125,700
14.81%
3,540,900
14.39%
53,600
11.11%
1,447,000
8.79%
68,800

Top khối ngoại bán ròng

Mã cổ phiếuGiá trị giao dịch
-86T
-84T
-73T
-54T
-35T

Top khối ngoại mua ròng

Mã cổ phiếuGiá trị giao dịch
481T
104T
68T
67T
45T

Top khối ngoại bán ròng

Mã cổ phiếuGiá trị giao dịch
-86T
-84T
-73T
-54T
-35T

Top khối ngoại mua ròng

Mã cổ phiếuGiá trị giao dịch
481T
104T
68T
67T
45T

Hoạt động quỹ

Xem thêm
Mã cổ phiếu
Quỹ đầu tư
Số lượng cổ phiếu
-184,000
-27,000
+34,000
-136,000

Chỉ số P/E thị trường Việt Nam

1Y
3Y
5Y
10Y

Xu hướng ngành

Các chỉ số thị trường

3M
6M
1Y
3Y
5Y
Tất cả
3M
6M
1Y
3Y
5Y
Tất cả
VNINDEX
1,242.11
+8.92
0.72%
HNXINDEX
236.66
+1.41
0.60%
UPCOM
95.18
+0.67
0.71%
VN30
1,281.84
+9.66
0.76%
VNXALL
2,053.90
+13.45
0.66%
HNX30
517.65
+4.02
0.78%
VNINDEX
1,242.11
+8.92
0.72%
HNXINDEX
236.66
+1.41
0.60%
UPCOM
95.18
+0.67
0.71%
VN30
1,281.84
+9.66
0.76%
VNXALL
2,053.90
+13.45
0.66%
HNX30
517.65
+4.02
0.78%

Top cổ phiếu

(*) Top tăng giá/giảm giá đã loại bỏ những cổ phiếu có khối lượng giao dịch < 10.000 cổ phiếu.
Mã cổ phiếu
Vốn hóa
Khối lượng
Giá hiện tại
Biến động giá
P/E
P/B
ROE
Khối lượng
TB 10 phiên
VIX
Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX
9,238T
20,236,800
13,800
-1.80%
13.66
1.01
7.7%
18,745,460
LPB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên Việt
75,193T
14,354,300
29,400
-3.30%
9.01
1.96
26.13%
4,625,830
VRE
Công ty Cổ phần Vincom Retail
43,855T
14,275,800
19,300
-2.00%
9.77
1.1
11.91%
9,861,970
HVN
Tổng Công ty Hàng không Việt Nam - CTCP
46,280T
9,684,700
20,900
3.50%
-33.79
-3.69
-
6,063,420
HAG
Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai
12,741T
9,029,700
12,050
2.60%
7.8
1.81
28.17%
7,397,560
MSN
Công ty Cổ phần Tập đoàn MaSan
111,956T
7,229,400
74,000
4.20%
158.71
2.42
5.8%
4,232,640
DBC
Công ty Cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam
9,067T
6,916,900
28,100
5.60%
21.67
1.91
9.24%
5,325,920
DGT
CTCP Công trình Giao thông Đồng Nai
734T
3,540,900
9,300
14.80%
-82.25
-
-0.96%
1,185,820
PVX
Tổng CTCP Xây lắp Dầu khí Việt Nam
879T
3,444,300
2,200
-4.30%
-6.99
1.79
-33.19%
1,661,720
PLX
Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
60,734T
3,342,100
47,800
3.10%
18.6
2
11.98%
2,410,290
VNM
Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam
137,519T
2,975,400
65,800
0.30%
14.93
3.83
26.49%
2,762,310
PVS
Tổng CTCP Dịch Vụ Kỹ Thuật Dầu Khí Việt Nam
19,978T
2,541,400
41,800
2.00%
21.65
1.44
7.02%
2,316,510
OCB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông
30,411T
2,371,500
14,800
1.70%
7
1.03
15.65%
2,337,540
BCM
Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP
75,037T
1,909,300
72,500
4.90%
30.41
3.84
12.59%
1,169,900
VGI
Tổng Công ty cổ phần Đầu tư Quốc tế Viettel
221,285T
1,903,000
72,700
-0.10%
161.61
6.89
8.17%
1,614,980

Hàng hóa

3M
6M
1Y
3Y
5Y
Tất cả
3M
6M
1Y
3Y
5Y
Tất cả
Vàng SJC (mua vào)
77,500.00
0.00
0.00%
Vàng SJC (bán ra)
79,500.00
0.00
0.00%
Thép D10
14.24
0.00
0.00%
Xăng RON95
22.88
0.00
0.00%
Xăng RON92
21.90
0.00
0.00%
Dầu DO
20.19
0.00
0.00%
Vàng SJC (mua vào)
77,500.00
0.00
0.00%
Vàng SJC (bán ra)
79,500.00
0.00
0.00%
Thép D10
14.24
0.00
0.00%
Xăng RON95
22.88
0.00
0.00%
Xăng RON92
21.90
0.00
0.00%
Dầu DO
20.19
0.00
0.00%

Cryptocurrency

3M
6M
1Y
3Y
5Y
Tất cả
3M
6M
1Y
3Y
5Y
Tất cả
Bitcoin
67,840.36
-61.64
0.09%
Ethereum
3,248.00
-27.05
0.83%
Binance
578.80
-2.10
0.36%
Ripple
0.596,000
-0.007,100
1.18%
Cardano
0.415,100
-0.002,200
0.53%
Dogecoin
0.134,420
+0.000,210
0.16%
Polygon
0.512,100
-0.002,600
0.51%
Bitcoin
67,840.36
-61.64
0.09%
Ethereum
3,248.00
-27.05
0.83%
Binance
578.80
-2.10
0.36%
Ripple
0.596,000
-0.007,100
1.18%
Cardano
0.415,100
-0.002,200
0.53%
Dogecoin
0.134,420
+0.000,210
0.16%
Polygon
0.512,100
-0.002,600
0.51%

Tỷ giá

3M
6M
1Y
3Y
5Y
Tất cả
3M
6M
1Y
3Y
5Y
Tất cả
Bitcoin
67,840.36
-61.64
0.09%
Ethereum
3,248.00
-27.05
0.83%
Binance
578.80
-2.10
0.36%
Ripple
0.60
-0.01
1.18%
Cardano
0.42
-0.00
0.53%
Dogecoin
0.13
+0.00
0.16%
Polygon
0.51
-0.00
0.51%
Bitcoin
67,840.36
-61.64
0.09%
Ethereum
3,248.00
-27.05
0.83%
Binance
578.80
-2.10
0.36%
Ripple
0.60
-0.01
1.18%
Cardano
0.42
-0.00
0.53%
Dogecoin
0.13
+0.00
0.16%
Polygon
0.51
-0.00
0.51%

Lãi suất ngân hàng

3M
6M
1Y
3Y
5Y
Tất cả
3M
6M
1Y
3Y
5Y
Tất cả
Vietcombank
4.60%
VietinBank
4.70%
BIDV
4.70%
Agribank
4.70%
MBBank
4.80%
VPBank
5.20%
OCB
5.10%
MSB
5.10%
Bắc Á Bank
5.75%
ABBank
5.40%
PG Bank
5.50%
Viet Capital Bank
5.70%
Saigonbank
5.50%
Bảo Việt Bank
5.50%
Đông Á Bank
4.50%
CBBank
5.15%
GPBank
5.10%
Ocean Bank
5.50%
SCB
3.70%
SeABank
4.75%
Vietcombank
4.60%
VietinBank
4.70%
BIDV
4.70%
Agribank
4.70%
MBBank
4.80%
VPBank
5.20%
VIB
undefined%
TPBank
undefined%
OCB
5.10%
MSB
5.10%
Bắc Á Bank
5.75%
ABBank
5.40%
PG Bank
5.50%
Viet Capital Bank
5.70%
Saigonbank
5.50%
Bảo Việt Bank
5.50%
Đông Á Bank
4.50%
CBBank
5.15%
GPBank
5.10%
Ocean Bank
5.50%
PVcomBank
undefined%
SCB
3.70%
SeABank
4.75%

Vĩ mô

3M
6M
1Y
3Y
5Y
Tất cả
3M
6M
1Y
3Y
5Y
Tất cả
Bitcoin
67,840.36
-61.64
0.09%
Ethereum
3,248.00
-27.05
0.83%
Binance
578.80
-2.10
0.36%
Ripple
0.60
-0.01
1.18%
Cardano
0.42
-0.00
0.53%
Dogecoin
0.13
+0.00
0.16%
Polygon
0.51
-0.00
0.51%
Bitcoin
67,840.36
-61.64
0.09%
Ethereum
3,248.00
-27.05
0.83%
Binance
578.80
-2.10
0.36%
Ripple
0.60
-0.01
1.18%
Cardano
0.42
-0.00
0.53%
Dogecoin
0.13
+0.00
0.16%
Polygon
0.51
-0.00
0.51%
Simplize
Simplize

make investing Simple

Download on the

App Store

Get it on

Google Play

CÔNG TY CỔ PHẦN SIMPLIZE
| MST: 0109620361DMCA.com Protection Status
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMPLIZE| MST: 0109620361
DMCA.com Protection Status
© 2022 Simplize | Số 5 ngõ 316 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội. (+84) 38 840 8668