New

Thông báo

Tất cả
Cổ phiếu
Cảnh báo
Khác
Tất cả
Cổ phiếu
Cảnh báo
Khác
HJS
Giá hiện tại:
Tổng quan
Cổ phiếu
Tiện ích
Tiện ích điện và sản xuất điện
HJS

HJS

(HNX)

CTCP Thủy điện Nậm Mu

Tiện íchTiện ích điện và sản xuất điện

Công ty Cổ phần Thuỷ điện Nậm Mu (HJS) tiền thân là Nhà máy xây dựng năm 2002. Hoạt động kinh doanh chính của Công ty là sản xuất và cung cấp điện năng cho hệ thống lưới điện quốc gia theo hợp đồng ký kết dài hạn với Tổng công ty điện lực Việt nam. Thủy điện Nậm mu nằm trên địa bàn xã Tân thành, huyện Bắc quang, Hà giang là nơi có lượng mưa hàng năm lớn nhất miền Bắc, trung bình 3.500mm/năm. Thủy điện Nậm Mu thuộc các nhà máy điện có công suất nhỏ (hệ thống điện của Việt nam tính đến tháng 7/2005 có công suất là 11.286 MW) có sản lượng điện trung bình 60 triệu KW/năm.

Xem thêm

32,300

-

0.00%
Giá thấp nhấtGiá cao nhất
32,300
32,300
24h
Giúp bạn đầu tư với lãi kép lên đến +50%/năm
Vốn hóa
678T
P/E
11.48
EPS
2,814
Khối lượng giao dịch
2,000
P/B
2
Giá trị sổ sách
16,125
Số lượng cổ phiếu lưu hành
20,999,900
EV/EBITDA
5.62
Chất lượng doanh nghiệp
Rất tốt
Rủi ro
Cao
Định giá
Hấp dẫn
Tổng quan
Tin tức & Sự kiện
Phân tích 360
So sánh
Số liệu tài chính
Tải báo cáo
Hồ sơ doanh nghiệp
Lịch sử giá
HJS
Tổng quanTin tức & Sự kiệnPhân tích 360So sánhSố liệu tài chínhTải báo cáoHồ sơ doanh nghiệpLịch sử giá

HJS

CTCP Thủy điện Nậm Mu

32,300

-

0.00%

Biểu đồ giá

1D
1M
3M
1Y
5Y
Tất cả

Thông tin giao dịch

Lệnh mua bán

Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán

Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài

Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất

Chi tiết khớp lệnh

Không có dữ liệu

Thông tin giao dịch

Lệnh mua bán

Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán

Chi tiết khớp lệnh

Không có dữ liệu

Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài

emptyKhối lượngGiá trị giao dịch
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất

Thông tin sơ lược về cổ phiếu HJS

Vị thế công ty

Công ty Cổ phần Thuỷ điện Nậm Mu (HJS) tiền thân là Nhà máy xây dựng năm 2002. Hoạt động kinh doanh chính của Công ty là sản xuất và cung cấp điện năng cho hệ thống lưới điện quốc gia theo hợp đồng ký kết dài hạn với Tổng công ty điện lực Việt nam. Thủy điện Nậm mu nằm trên địa bàn xã Tân thành, huyện Bắc quang, Hà giang là nơi có lượng mưa hàng năm lớn nhất miền Bắc, trung bình 3.500mm/năm. Thủy điện Nậm Mu thuộc các nhà máy điện có công suất nhỏ (hệ thống điện của Việt nam tính đến tháng 7/2005 có công suất là 11.286 MW) có sản lượng điện trung bình 60 triệu KW/năm.

Sản phẩm dịch vụ chính

  • Sản xuất và cung cấp điện;
  • Đầu tư xây dựng các dự án thuỷ điện;
  • Tư vấn xây lắp các công trình điện;
  • Nhận thầu xây lắp các công trình dân dụng, xây dựng công nghiệp;
  • Kinh doanh các ngành nghề khác theo giấy phép đăng ký kinh doanh.

Chiến lược phát triển và đầu tư

  • Xây dựng và phát triển công ty thành đơn vị đầu tư, xây dựng và kinh doanh điện chuyên nghành, có khả năng làm chủ đầu tư và vận hành các công trình, dự án điện lớn tại Hà Giang;
  • Đa dạng hóa ngành nghề kinh doanh, đa dạng hoá sản phẩm và chế đọ sở hữu trên cơ sở duy trì và phát triển ngành nghề truyền thống;

Rủi ro kinh doanh

  • Lượng mưa là một trong những nhân tố chính ảnh hưởng  đến kết quả sản xuất kinh doanh của các công ty. Trước sự biến đổi khí hậu, công việc dự báo thời thiết trở nên khó khăn hơn, từ đó ảnh hưởng việc dự báo và kế hoạch lợi nhuận của các công ty thủy điện.
  • Ngành điện nói chung đang có diễn biến cạnh tranh gay gắt: việc có thị phần nhỏ làm công ty khó khăn trong việc cạnh tranh với doanh nghiệp khác trong thị trường.
  • Công ty chỉ sản xuất điện năng và cung cấp duy nhất cho Tổng công ty Điện lực Việt Nam nên rủi ro đầu ra sẽ là rất cao khi Tổng công ty ngừng tiêu thụ sản phẩm của công ty.
Xem thêm

Ghi chú của bạn

Xem tất cả
Bạn đánh giá thế nào về cổ phiếu HJS? Hãy ghi lại để đánh giá lại về sau nhé.

Chi tiết khớp lệnh

Thời gian
Khối lượng
Giá
%
M/B

Tài chính của HJS

% 7D
4.72%
% 1M
5.56%
% YTD
25.33%
% 1Y
0.41%
Khối lượng giao dịch TB 10 phiên
4,640
Beta 5 năm
0.17
Định giá
P/E (TTM)
11.48
P/B (FQ)
2
EV/EBITDA
5.62
Tỷ suất cổ tức
6.81%
Khối lượng cổ phiếu lưu hành
20,999,900

Lịch trả cổ tức và chia tách cổ phiếu

Ngày
Sự kiện
27/03/2024
Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
10/11/2023
Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 600 đồng/CP
14/07/2023
Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 600 đồng/CP
21/03/2023
Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
15/11/2022
Trả cổ tức đợt 3/2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
16/08/2022
Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 700 đồng/CP
14/04/2022
Trả cổ tức đợt 1/2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
18/11/2021
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
15/09/2021
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
02/06/2021
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
24/11/2020
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
18/09/2020
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
19/03/2020
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
09/09/2019
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
07/06/2019
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
05/09/2018
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
29/05/2018
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
07/07/2017
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
27/06/2016
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
12/11/2015
Bán ưu đãi, tỷ lệ 5:1, giá 10000 đ/cp
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:20

Biểu đồ giá

1D
1M
3M
1Y
5Y
Tất cả

Chỉ số cơ bản

Giá thấp nhấtGiá cao nhất
32,300
32,300
24h
Vốn hóa
678T
P/E
11.48
P/B
2
EV/EBITDA
5.62
Khối lượng giao dịch
2,000
Số lượng cổ phiếu lưu hành
20,999,900
Chất lượng doanh nghiệp
Rất tốt
Rủi ro
Cao
Định giá
Hấp dẫn
Tín hiệu kỹ thuật
Giảm giá

Thông tin giao dịch

Lệnh mua bán

Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán

Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài

Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất

Chi tiết khớp lệnh

Không có dữ liệu

Thông tin giao dịch

Lệnh mua bán

Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán

Chi tiết khớp lệnh

Không có dữ liệu

Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài

emptyKhối lượngGiá trị giao dịch
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất

Lịch trả cổ tức và chia tách cổ phiếu

Ngày
Sự kiện
27/03/2024
Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
10/11/2023
Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 600 đồng/CP
14/07/2023
Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 600 đồng/CP
21/03/2023
Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
15/11/2022
Trả cổ tức đợt 3/2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
16/08/2022
Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 700 đồng/CP
14/04/2022
Trả cổ tức đợt 1/2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
18/11/2021
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
15/09/2021
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
02/06/2021
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
24/11/2020
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
18/09/2020
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
19/03/2020
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
09/09/2019
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
07/06/2019
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
05/09/2018
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
29/05/2018
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
07/07/2017
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
27/06/2016
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
12/11/2015
Bán ưu đãi, tỷ lệ 5:1, giá 10000 đ/cp
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:20

Thông tin doanh nghiệp

Tiện ích điện và sản xuất điện
Vị thế công ty

Công ty Cổ phần Thuỷ điện Nậm Mu (HJS) tiền thân là Nhà máy xây dựng năm 2002. Hoạt động kinh doanh chính của Công ty là sản xuất và cung cấp điện năng cho hệ thống lưới điện quốc gia theo hợp đồng ký kết dài hạn với Tổng công ty điện lực Việt nam. Thủy điện Nậm mu nằm trên địa bàn xã Tân thành, huyện Bắc quang, Hà giang là nơi có lượng mưa hàng năm lớn nhất miền Bắc, trung bình 3.500mm/năm. Thủy điện Nậm Mu thuộc các nhà máy điện có công suất nhỏ (hệ thống điện của Việt nam tính đến tháng 7/2005 có công suất là 11.286 MW) có sản lượng điện trung bình 60 triệu KW/năm.

Sản phẩm dịch vụ chính
  • Sản xuất và cung cấp điện;
  • Đầu tư xây dựng các dự án thuỷ điện;
  • Tư vấn xây lắp các công trình điện;
  • Nhận thầu xây lắp các công trình dân dụng, xây dựng công nghiệp;
  • Kinh doanh các ngành nghề khác theo giấy phép đăng ký kinh doanh.
Chiến lược phát triển và đầu tư
  • Xây dựng và phát triển công ty thành đơn vị đầu tư, xây dựng và kinh doanh điện chuyên nghành, có khả năng làm chủ đầu tư và vận hành các công trình, dự án điện lớn tại Hà Giang;
  • Đa dạng hóa ngành nghề kinh doanh, đa dạng hoá sản phẩm và chế đọ sở hữu trên cơ sở duy trì và phát triển ngành nghề truyền thống;
Rủi ro kinh doanh
  • Lượng mưa là một trong những nhân tố chính ảnh hưởng  đến kết quả sản xuất kinh doanh của các công ty. Trước sự biến đổi khí hậu, công việc dự báo thời thiết trở nên khó khăn hơn, từ đó ảnh hưởng việc dự báo và kế hoạch lợi nhuận của các công ty thủy điện.
  • Ngành điện nói chung đang có diễn biến cạnh tranh gay gắt: việc có thị phần nhỏ làm công ty khó khăn trong việc cạnh tranh với doanh nghiệp khác trong thị trường.
  • Công ty chỉ sản xuất điện năng và cung cấp duy nhất cho Tổng công ty Điện lực Việt Nam nên rủi ro đầu ra sẽ là rất cao khi Tổng công ty ngừng tiêu thụ sản phẩm của công ty.

Tài chính của HJS

Lịch sử giá
% 7D
4.72%
% 1M
5.56%
% YTD
25.33%
% 1Y
0.41%
Khối lượng giao dịch TB 10 phiên4,640
Beta 5 năm0.17
Định giá
P/E (TTM)11.48
P/B (FQ)2
EV/EBITDA5.62
Tỷ suất cổ tức6.81%
Khối lượng cổ phiếu lưu hành20,999,900

Báo cáo phân tích

Báo cáo
Giá mục tiêu / Khuyến nghị

Tin công ty

HJS: Báo cáo thay đổi sở hữu cổ phiếu của cổ đông lớn - Võ Anh Linh
11 tháng trước
HJS: Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2023
12 tháng trước
HJS: Nghị quyết Hội đồng quản trị
1 năm trước
HJS: Báo cáo tài chính quý 1/2023
1 năm trước
HJS: Báo cáo tài chính quý 1/2023 (công ty mẹ)
1 năm trước
HJS: Tài liệu họp Đại hội đồng cổ đông
1 năm trước
HJS: Báo cáo thường niên 2022
1 năm trước
HJS: Giải trình chênh lệch lợi nhuận BCTC Công ty mẹ
1 năm trước
HJS: Giải trình chênh lệch lợi nhuận BCTCHN
1 năm trước
Xem thêm
Tin công ty
HJS: Báo cáo thay đổi sở hữu cổ phiếu của cổ đông lớn - Võ Anh Linh
11 tháng trước
HJS: Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2023
12 tháng trước
HJS: Nghị quyết Hội đồng quản trị
1 năm trước

Có thể bạn sẽ quan tâm

17,600
+400
2.30%
Vốn hóa
1,135T
Khối lượng giao dịch
800
P/E
9.21
29,900
+900
3.10%
Vốn hóa
1,382T
Khối lượng giao dịch
13,500
P/E
9.47
31,000
-
0.00%
Vốn hóa
1,396T
Khối lượng giao dịch
---
P/E
14.55
7,910
-80
1.00%
Vốn hóa
1,358T
Khối lượng giao dịch
91,700
P/E
11.29

Có thể bạn sẽ quan tâm

GHC

(UPCOM)
29,900
+900
3.10%

SBM

(UPCOM)
31,000
-
0.00%

TTA

(HOSE)
7,910
-80
1.00%
Simplize
Simplize

make investing Simple

Download on the

App Store

Get it on

Google Play

CÔNG TY CỔ PHẦN SIMPLIZE
| MST: 0109620361DMCA.com Protection Status
CÔNG TY CỔ PHẦN SIMPLIZE| MST: 0109620361
DMCA.com Protection Status
© 2022 Simplize | Số 5 ngõ 316 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội. (+84) 38 840 8668

Thợ săn cổ phiếu 2.0

Thị trường bùng nổ, cổ phiếu nào sẽ tăng+200% +300%trong năm 2024?