BID
(HOSE)
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV), có tiền thân là Ngân hàng Kiến thiết Việt Nam trực thuộc Bộ Tài chính được thành lập vào năm 1957. Ngân hàng hoạt động trong lĩnh vực huy động và kinh doanh vốn, và cung cấp các dịch vụ tài chính liên quan. BIDV chính thức hoạt động theo hình thức ngân hàng thương mại cổ phần từ năm 2012. BIDV được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) từ năm 2014. Kết thúc năm 2021, BIDV tiếp tục giữ vững vị thế là ngân hàng thương mại cổ phần có quy mô lớn nhất Việt Nam với tổng tài sản riêng khối ngân hàng thương mại đạt 1,72 triệu tỷ đồng, Dư nợ tín dụng đạt 1,37 triệu tỷ đồng, chiếm hơn 13% dư nợ tín dụng toàn nền kinh tế, đứng đầu thị trường về thị phần tín dụng. Biên lãi thuần (NIM) ở mức 2.92%, tăng 0.46% so với cùng kỳ. Tỷ lệ nợ xấu ở mức 1%. Tỷ lệ bao phủ nợ xấu ở mức 214.85%. Lợi nhuận sau thuế có giá trị bằng 10,841.27 tỷ đồng, tăng 50.08% so với cùng kỳ. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ở mức 13.06%.
38,400
+100
0.26%
Giá thấp nhấtGiá cao nhất
38,200
38,450
24h
Định giá
Không hấp dẫnBID
BID
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
38,400
+100
0.26%
Thông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Thông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
emptyKhối lượngGiá trị giao dịch
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Thông tin sơ lược về cổ phiếu BID
Vị thế công ty
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV), có tiền thân là Ngân hàng Kiến thiết Việt Nam trực thuộc Bộ Tài chính được thành lập vào năm 1957. Ngân hàng hoạt động trong lĩnh vực huy động và kinh doanh vốn, và cung cấp các dịch vụ tài chính liên quan. BIDV chính thức hoạt động theo hình thức ngân hàng thương mại cổ phần từ năm 2012. BIDV được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) từ năm 2014. Kết thúc năm 2021, BIDV tiếp tục giữ vững vị thế là ngân hàng thương mại cổ phần có quy mô lớn nhất Việt Nam với tổng tài sản riêng khối ngân hàng thương mại đạt 1,72 triệu tỷ đồng, Dư nợ tín dụng đạt 1,37 triệu tỷ đồng, chiếm hơn 13% dư nợ tín dụng toàn nền kinh tế, đứng đầu thị trường về thị phần tín dụng. Biên lãi thuần (NIM) ở mức 2.92%, tăng 0.46% so với cùng kỳ. Tỷ lệ nợ xấu ở mức 1%. Tỷ lệ bao phủ nợ xấu ở mức 214.85%. Lợi nhuận sau thuế có giá trị bằng 10,841.27 tỷ đồng, tăng 50.08% so với cùng kỳ. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ở mức 13.06%.
Xem thêm
Ghi chú của bạn
Xem tất cả
Bạn đánh giá thế nào về cổ phiếu BID? Hãy ghi lại để đánh giá lại về sau nhé.
Chi tiết khớp lệnh
Thời gian
Khối lượng
Giá
%
M/B
Tài chính của BID
Lịch sử giá
% 7D
0.52%
% 1M
3.28%
% YTD
3.13%
% 1Y
1.54%
Khối lượng giao dịch TB 10 phiên
2,723,630
Beta 5 năm
1.09
Định giá
P/E (TTM)
10.2
P/B (FQ)
1.65
EV/EBITDA
Tỷ suất cổ tức
1.17%
Giá trị nội tại
Báo cáo phân tích
Báo cáo
Giá mục tiêu / Khuyến nghị
Nguồn: Vietcap06/11/2025
44,800
MUA
Nguồn: MBS29/08/2025
47,500
TRUNG LẬP
Nguồn: KBSV28/08/2025
47,600
TRUNG LẬP
Lịch trả cổ tức và chia tách cổ phiếu
Ngày
Sự kiện
14/10/2025
Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 450 đồng/CP
23/12/2024
Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:21
28/11/2023
Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12.69
23/12/2021
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 3.88:1
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
31/12/2020
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
07/11/2019
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
31/10/2019
Phát hành riêng lẻ 603,302,706
09/08/2017
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
03/11/2016
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%
14/08/2015
Bán ưu đãi, tỷ lệ 100:8.5953, giá 10000 đ/cp
22/05/2015
Phát hành bằng Cổ phiếu, tỷ lệ , giá 10000 đ/cp
08/05/2015
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10.2%
08/08/2014
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%
25/06/2013
Bán ưu đãi, tỷ lệ 100000:176
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.269%
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.269%
Bộ lọc "Siêu cổ phiếu" tiềm năng (mới)
Quý 3 - 2024Chỉ số cơ bản
Giá thấp nhấtGiá cao nhất
38,200
38,450
24h
Vốn hóa
268,918TP/E
10.2P/B
1.65EV/EBITDA
Khối lượng giao dịch
1,435,400Số lượng cổ phiếu lưu hành
7,021,361,660Thông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Thông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
emptyKhối lượngGiá trị giao dịch
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Lịch trả cổ tức và chia tách cổ phiếu
Ngày
Sự kiện
14/10/2025
23/12/2024
28/11/2023
23/12/2021
31/12/2020
07/11/2019
31/10/2019
09/08/2017
03/11/2016
14/08/2015
22/05/2015
08/05/2015
08/08/2014
25/06/2013
Thông tin doanh nghiệp
Vị thế công ty
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV), có tiền thân là Ngân hàng Kiến thiết Việt Nam trực thuộc Bộ Tài chính được thành lập vào năm 1957. Ngân hàng hoạt động trong lĩnh vực huy động và kinh doanh vốn, và cung cấp các dịch vụ tài chính liên quan. BIDV chính thức hoạt động theo hình thức ngân hàng thương mại cổ phần từ năm 2012. BIDV được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) từ năm 2014. Kết thúc năm 2021, BIDV tiếp tục giữ vững vị thế là ngân hàng thương mại cổ phần có quy mô lớn nhất Việt Nam với tổng tài sản riêng khối ngân hàng thương mại đạt 1,72 triệu tỷ đồng, Dư nợ tín dụng đạt 1,37 triệu tỷ đồng, chiếm hơn 13% dư nợ tín dụng toàn nền kinh tế, đứng đầu thị trường về thị phần tín dụng. Biên lãi thuần (NIM) ở mức 2.92%, tăng 0.46% so với cùng kỳ. Tỷ lệ nợ xấu ở mức 1%. Tỷ lệ bao phủ nợ xấu ở mức 214.85%. Lợi nhuận sau thuế có giá trị bằng 10,841.27 tỷ đồng, tăng 50.08% so với cùng kỳ. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ở mức 13.06%.
Tài chính của BID
Lịch sử giá
% 7D
0.52%
% 1M
3.28%
% YTD
3.13%
% 1Y
1.54%
Khối lượng giao dịch TB 10 phiên2,723,630
Beta 5 năm1.09
Định giá
P/E (TTM)10.2
P/B (FQ)1.65
EV/EBITDA
Tỷ suất cổ tức1.17%
Giá trị nội tại
Báo cáo phân tích
Báo cáo
Giá mục tiêu / Khuyến nghị
Duy trì khuyến nghị MUA khi định giá vẫn hấp dẫn
Nguồn: Vietcap06/11/2025
44,800
MUA
Chất lượng tài sản kỳ vọng hồi phục từ đáy
Nguồn: MBS29/08/2025
47,500
TRUNG LẬP
Nợ xấu duy trì ngưỡng cao
Nguồn: KBSV28/08/2025
47,600
TRUNG LẬP
Tin công ty
BID: Quyết định và Thông báo về việc nghỉ hưu để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội của thành viên Ban điều hành
8 ngày trước
BID: Quyết định TGĐ về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở CN Ba Mươi Tháng Tư
13 ngày trước
BID: Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt phương án phát hành trái phiếu tăng vốn
13 ngày trước
BID: HĐQT thông qua cấp hạn mức đầu tư tiền gửi đảm bảo bằng TSCĐ loại 1 đối với BIDC
20 ngày trước
BID: Thông báo về việc điều chỉnh BCTC năm 2024 đã được kiểm toán theo kết quả Kiểm toán Nhà nước
21 ngày trước
BID: Quyết định về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở Chi nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa
1 tháng trước
BID: Quyết định về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở Chi nhánh Bình Thạnh
1 tháng trước
BID: Quyết định về việc thông qua Phụ lục Hợp đồng đại lý bảo hiểm năm 2025 với Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ BIDV MetLife (BML)
1 tháng trước
BID: Quyết định về việc phê duyệt mức phí dịch vụ bảo lãnh áp dụng cho Tổng công ty Bảo hiểm BIDV (BIC)
1 tháng trước
Tin công ty
BID: Quyết định và Thông báo về việc nghỉ hưu để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội của thành viên Ban điều hành
8 ngày trước
BID: Quyết định TGĐ về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở CN Ba Mươi Tháng Tư
13 ngày trước
BID: Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt phương án phát hành trái phiếu tăng vốn
13 ngày trước
Có thể bạn sẽ quan tâm
21,350
-
0.00%
Vốn hóa
39,769T
Khối lượng giao dịch
---
P/E
13.06
12,100
-
0.00%
Vốn hóa
37,752T
Khối lượng giao dịch
---
P/E
7
12,300
-
0.00%
Vốn hóa
32,755T
Khối lượng giao dịch
---
P/E
8.42
18,550
-
0.00%
Vốn hóa
63,144T
Khối lượng giao dịch
---
P/E
8.35




