OCB
(HOSE)
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông (OCB) được thành lập vào năm 1996. Ngân hàng hoạt động trong lĩnh vực huy động, cấp tín dụng và các dịch vụ tài chính liên quan. OCB được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) từ tháng 12/2020. Trong năm 2020, Biên lãi thuần (NIM) của OCB là 3.90%, giảm -0.05% so với cùng kỳ. Tỷ lệ nợ xấu bằng 1.69%. Tỷ lệ bao phủ nợ xấu ở mức 62.14%. Lợi nhuận sau thuế có giá trị bằng 3535 tỷ đồng, tăng 36.90% so với cùng kỳ. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) bằng 24.43%, đứng ở vị trí thứ 2 trong khối ngân hàng đại chúng niêm yết.
Định giá
Hấp dẫnOCB
OCB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông
11,400
+150
1.33%
Thông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Thông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
emptyKhối lượngGiá trị giao dịch
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Thông tin sơ lược về cổ phiếu OCB
Vị thế công ty
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông (OCB) được thành lập vào năm 1996. Ngân hàng hoạt động trong lĩnh vực huy động, cấp tín dụng và các dịch vụ tài chính liên quan. OCB được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) từ tháng 12/2020. Trong năm 2020, Biên lãi thuần (NIM) của OCB là 3.90%, giảm -0.05% so với cùng kỳ. Tỷ lệ nợ xấu bằng 1.69%. Tỷ lệ bao phủ nợ xấu ở mức 62.14%. Lợi nhuận sau thuế có giá trị bằng 3535 tỷ đồng, tăng 36.90% so với cùng kỳ. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) bằng 24.43%, đứng ở vị trí thứ 2 trong khối ngân hàng đại chúng niêm yết.
Xem thêm
Ghi chú của bạn
Xem tất cả
Bạn đánh giá thế nào về cổ phiếu OCB? Hãy ghi lại để đánh giá lại về sau nhé.
Chi tiết khớp lệnh
Thời gian
Khối lượng
Giá
%
M/B
Tài chính của OCB
Lịch sử giá
% 7D
0.87%
% 1M
8.06%
% YTD
0.000%
% 1Y
13.96%
Khối lượng giao dịch TB 10 phiên
4,104,490
Beta 5 năm
0.95
Định giá
P/E (TTM)
8.86
P/B (FQ)
0.89
EV/EBITDA
Tỷ suất cổ tức
-
Giá trị nội tại
Báo cáo phân tích
Báo cáo
Giá mục tiêu / Khuyến nghị
Nguồn: DSC13/12/2024
12,600
TRUNG LẬP
Nguồn: DSC17/09/2024
12,500
TRUNG LẬP
Nguồn: VCBS20/05/2024
17,739
MUA
Lịch trả cổ tức và chia tách cổ phiếu
Ngày
Sự kiện
29/08/2024
Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 5:1
20/09/2023
Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 2:1
02/08/2021
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
26/12/2017
Phát hành riêng lẻ 100,000,000
20/12/2017
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
30/01/2016
Phát hành riêng lẻ 28,061,548
23/01/2016
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
24/12/2014
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
Bộ lọc "Siêu cổ phiếu" tiềm năng (mới)
Quý 3 - 2024Chỉ số cơ bản
Giá thấp nhấtGiá cao nhất
11,300
11,450
24h
Vốn hóa
28,110TP/E
8.86P/B
0.89EV/EBITDA
Khối lượng giao dịch
1,993,300Số lượng cổ phiếu lưu hành
2,465,789,180Thông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Thông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
emptyKhối lượngGiá trị giao dịch
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Lịch trả cổ tức và chia tách cổ phiếu
Ngày
Sự kiện
29/08/2024
20/09/2023
02/08/2021
26/12/2017
20/12/2017
30/01/2016
23/01/2016
24/12/2014
Thông tin doanh nghiệp
Vị thế công ty
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Phương Đông (OCB) được thành lập vào năm 1996. Ngân hàng hoạt động trong lĩnh vực huy động, cấp tín dụng và các dịch vụ tài chính liên quan. OCB được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) từ tháng 12/2020. Trong năm 2020, Biên lãi thuần (NIM) của OCB là 3.90%, giảm -0.05% so với cùng kỳ. Tỷ lệ nợ xấu bằng 1.69%. Tỷ lệ bao phủ nợ xấu ở mức 62.14%. Lợi nhuận sau thuế có giá trị bằng 3535 tỷ đồng, tăng 36.90% so với cùng kỳ. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) bằng 24.43%, đứng ở vị trí thứ 2 trong khối ngân hàng đại chúng niêm yết.
Tài chính của OCB
Lịch sử giá
% 7D
0.87%
% 1M
8.06%
% YTD
0.000%
% 1Y
13.96%
Khối lượng giao dịch TB 10 phiên4,104,490
Beta 5 năm0.95
Định giá
P/E (TTM)8.86
P/B (FQ)0.89
EV/EBITDA
Tỷ suất cổ tức-
Giá trị nội tại
Báo cáo phân tích
Báo cáo
Giá mục tiêu / Khuyến nghị
Kiểm soát chi phí vốn hiệu quả
Nguồn: DSC13/12/2024
12,600
TRUNG LẬP
Khó khăn vẫn ở phía trước
Nguồn: DSC17/09/2024
12,500
TRUNG LẬP
Chờ đợi sự hồi phục từ thị trường BĐS và xây dựng
Nguồn: VCBS20/05/2024
17,739
MUA
Tin công ty
OCB: Giải trình biến động LNST BCTC quý 4/2024 so với cùng kỳ năm trước
23 ngày trước
OCB: Báo cáo tình hình quản trị công ty năm 2024
23 ngày trước
OCB: Thông báo nhận được công văn của NHNN Chi nhánh Cà Mau về việc chấp thuận thay đổi địa điểm trụ sở Chi nhánh Cà Mau - PGD Sông Đốc
1 tháng trước
OCB: Báo cáo kết quả giao dịch cổ phiếu của Người nội bộ Phạm Hồng Hải
1 tháng trước
OCB: Thông báo thay đổi nhân sự - bổ nhiệm Nguyễn Huy Đức
1 tháng trước
OCB: Thông báo thay đổi nhân sự - miễn nhiệm Phó TGĐ Trương Đình Long
1 tháng trước
OCB: Thông báo thay đổi nhân sự - Nguyễn Huy Đức
1 tháng trước
OCB: Nghị quyết HĐQT về việc thay đổi địa điểm trụ sở chi nhánh Lạng Sơn
1 tháng trước
OCB: Thông báo về việc nhận đơn đề nghị chấm dứt Hợp đồng lao động Phó Tổng Giám đốc phụ trách Khối vận hành, Người phụ trách quản trị ngân hàng, Người được ủy quyền CBTT
1 tháng trước
Tin công ty
OCB: Giải trình biến động LNST BCTC quý 4/2024 so với cùng kỳ năm trước
23 ngày trước
OCB: Báo cáo tình hình quản trị công ty năm 2024
23 ngày trước
OCB: Thông báo nhận được công văn của NHNN Chi nhánh Cà Mau về việc chấp thuận thay đổi địa điểm trụ sở Chi nhánh Cà Mau - PGD Sông Đốc
1 tháng trước
Có thể bạn sẽ quan tâm
10,800
+50
0.50%
Vốn hóa
39,554T
Khối lượng giao dịch
19,441,500
P/E
4.29
19,500
+450
2.40%
Vốn hóa
55,282T
Khối lượng giao dịch
2,370,900
P/E
11.48
16,900
-
0.00%
Vốn hóa
44,649T
Khối lượng giao dịch
9,816,600
P/E
7.35
20,450
-
0.00%
Vốn hóa
60,923T
Khối lượng giao dịch
5,230,800
P/E
8.46