VPB
(HOSE)
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) có tiền thân là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Doanh nghiệp tư nhân Việt Nam, được thành lập vào năm 1993. Ngân hàng hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực huy động vốn và cho vay tín dụng. Bên cạnh đó, VPBank còn tham gia các hoạt động thanh toán quốc tế, kinh doanh ngoại hối, đầu tư tài chính, quản lý rủi ro và bảo toàn vốn. VPBank được niêm yết và giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) từ tháng 08/2017. So với năm 2020, trong năm 2021, Biên lãi thuần (NIM) ở mức 7.7%, giảm 1.01%. Tỷ lệ nợ xấu ở mức 4.57%, tăng 1.16%. Tỷ lệ bao phủ nợ xấu ở mức 60.89%, tăng 15.58%. Lợi nhuận sau thuế có giá trị bằng 11,477.17 tỷ đồng, tăng 10.21%. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ở mức 16.51%, giảm 5.42%.
Định giá
Không hấp dẫnVPB
VPB
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng
18,400
-
0.00%
Thông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Thông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
emptyKhối lượngGiá trị giao dịch
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Thông tin sơ lược về cổ phiếu VPB
Vị thế công ty
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) có tiền thân là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Doanh nghiệp tư nhân Việt Nam, được thành lập vào năm 1993. Ngân hàng hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực huy động vốn và cho vay tín dụng. Bên cạnh đó, VPBank còn tham gia các hoạt động thanh toán quốc tế, kinh doanh ngoại hối, đầu tư tài chính, quản lý rủi ro và bảo toàn vốn. VPBank được niêm yết và giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) từ tháng 08/2017. So với năm 2020, trong năm 2021, Biên lãi thuần (NIM) ở mức 7.7%, giảm 1.01%. Tỷ lệ nợ xấu ở mức 4.57%, tăng 1.16%. Tỷ lệ bao phủ nợ xấu ở mức 60.89%, tăng 15.58%. Lợi nhuận sau thuế có giá trị bằng 11,477.17 tỷ đồng, tăng 10.21%. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ở mức 16.51%, giảm 5.42%.
Sản phẩm dịch vụ chính
- Cấp tín dụng;
- Các dịch vụ tài chính bao gồm: tiền gửi, thẻ, thanh toán quốc tế, internet banking;
- Công ty tài chính tiêu dùng;
- Dịch vụ ngân hàng bán lẻ và ngân hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Chiến lược phát triển và đầu tư
- Tập trung tăng trưởng trong các phân khúc chiến lược là khách hàng cá nhân, khách hàng SME, tín dụng tiểu thương và tín dụng tiêu dùng;
- Hợp tác với các đối tác có cơ sở khách hàng lớn để nhanh chóng mở rộng mạng lưới khách hàng;
- Tái cấu trúc lại cơ cấu sản phẩm dịch vụ, nâng dần tỷ trọng các sản phẩm có mức sinh lời cao;
- Tiếp túc đầu tư nâng cấp hệ thống quản trị rủi ro và thu hồi nợ để kiểm soát nợ xấu hiệu quả hơn;
- Đẩy mạnh quá trình số hóa tự động hóa các hoạt động ngân hàng, gia tăng tỷ trọng các giao dịch qua các kênh tự phục vụ như internet banking, mobile banking, ATM, CDM cũng như giảm thiểu chi phí và nâng cao hiệu quả hoạt động;
Rủi ro kinh doanh
- Thông tư 36/2014/TT-NHNN cũng gây ra một số khó khăn đối với hệ thống ngân hàng, giới hạn cấp tín dụng bị thu hẹp, giới hạn đầu tư trái phiếu chính phủ, tỷ lệ vệ khả năng chi trả, tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung và dài hạn. Điều này đòi hỏi các ngân hàng phải cấu trúc lại các danh mục tài sản có cũng như tài sản nợ để tuân thủ theo quy định. Việc tái cấu trúc này ảnh hưởng đến kết quả cũng như chiến lược kinh doanh của các ngân hàng. Ngoài ra, vẫn còn nhiều khó khăn trong việc xử lý dứt điểm nợ xấu tồn đọng khi vẫn còn thiếu các nguồn tài chính thực từ bên ngoài trong khi khuôn khổ pháp lý cho mua bán nợ xấu còn nhiều bất cập.
Xem thêm
Ghi chú của bạn
Xem tất cả
Bạn đánh giá thế nào về cổ phiếu VPB? Hãy ghi lại để đánh giá lại về sau nhé.
Chi tiết khớp lệnh
Thời gian
Khối lượng
Giá
%
M/B
Tài chính của VPB
Lịch sử giá
% 7D
1.38%
% 1M
2.65%
% YTD
4.17%
% 1Y
2.13%
Khối lượng giao dịch TB 10 phiên
7,197,940
Beta 5 năm
1.24
Định giá
P/E (TTM)
11.07
P/B (FQ)
1.06
EV/EBITDA
Tỷ suất cổ tức
5.43%
Giá trị nội tại
Báo cáo phân tích
Báo cáo
Giá mục tiêu / Khuyến nghị
Nguồn: VCBS28/11/2024
21,797
TRUNG LẬP
Nguồn: PHS02/10/2024
24,600
MUA
Nguồn: VPBS06/09/2024
23,600
MUA
Lịch trả cổ tức và chia tách cổ phiếu
Ngày
Sự kiện
22/05/2024
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
09/11/2023
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
28/09/2022
Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 2:1
16/08/2022
Phát hành cho CBCNV 30,000,000
07/10/2021
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:62.15
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:17.848
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:17.848
13/08/2021
Phát hành cho CBCNV 15,000,000
17/12/2020
Phát hành cho CBCNV 17,000,000
17/12/2019
Phát hành cho CBCNV 31,000,000
19/09/2018
Phát hành riêng lẻ 33,695,094
18/06/2018
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:30.217
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1000:316
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 1000:316
14/09/2017
Phát hành riêng lẻ 164,714,380
24/06/2017
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 31.84%
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 0.99%
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 0.99%
29/01/2016
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 14.57%
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 0.79%
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 0.79%
12/05/2015
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 14.691%
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 0.699%
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 0.699%
10/03/2014
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 9.53%
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 0.477%
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 0.477%
Bộ lọc "Siêu cổ phiếu" tiềm năng (mới)
Quý 3 - 2024Chỉ số cơ bản
Giá thấp nhấtGiá cao nhất
18,250
18,500
24h
Vốn hóa
145,984TP/E
11.07P/B
1.06EV/EBITDA
Khối lượng giao dịch
11,084,100Số lượng cổ phiếu lưu hành
7,933,924,000Thông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Thông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
emptyKhối lượngGiá trị giao dịch
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Lịch trả cổ tức và chia tách cổ phiếu
Ngày
Sự kiện
22/05/2024
09/11/2023
28/09/2022
16/08/2022
07/10/2021
13/08/2021
17/12/2020
17/12/2019
19/09/2018
18/06/2018
14/09/2017
24/06/2017
29/01/2016
12/05/2015
10/03/2014
Thông tin doanh nghiệp
Vị thế công ty
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) có tiền thân là Ngân hàng Thương mại Cổ phần Doanh nghiệp tư nhân Việt Nam, được thành lập vào năm 1993. Ngân hàng hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực huy động vốn và cho vay tín dụng. Bên cạnh đó, VPBank còn tham gia các hoạt động thanh toán quốc tế, kinh doanh ngoại hối, đầu tư tài chính, quản lý rủi ro và bảo toàn vốn. VPBank được niêm yết và giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) từ tháng 08/2017. So với năm 2020, trong năm 2021, Biên lãi thuần (NIM) ở mức 7.7%, giảm 1.01%. Tỷ lệ nợ xấu ở mức 4.57%, tăng 1.16%. Tỷ lệ bao phủ nợ xấu ở mức 60.89%, tăng 15.58%. Lợi nhuận sau thuế có giá trị bằng 11,477.17 tỷ đồng, tăng 10.21%. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ở mức 16.51%, giảm 5.42%.
Sản phẩm dịch vụ chính
- Cấp tín dụng;
- Các dịch vụ tài chính bao gồm: tiền gửi, thẻ, thanh toán quốc tế, internet banking;
- Công ty tài chính tiêu dùng;
- Dịch vụ ngân hàng bán lẻ và ngân hàng doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Chiến lược phát triển và đầu tư
- Tập trung tăng trưởng trong các phân khúc chiến lược là khách hàng cá nhân, khách hàng SME, tín dụng tiểu thương và tín dụng tiêu dùng;
- Hợp tác với các đối tác có cơ sở khách hàng lớn để nhanh chóng mở rộng mạng lưới khách hàng;
- Tái cấu trúc lại cơ cấu sản phẩm dịch vụ, nâng dần tỷ trọng các sản phẩm có mức sinh lời cao;
- Tiếp túc đầu tư nâng cấp hệ thống quản trị rủi ro và thu hồi nợ để kiểm soát nợ xấu hiệu quả hơn;
- Đẩy mạnh quá trình số hóa tự động hóa các hoạt động ngân hàng, gia tăng tỷ trọng các giao dịch qua các kênh tự phục vụ như internet banking, mobile banking, ATM, CDM cũng như giảm thiểu chi phí và nâng cao hiệu quả hoạt động;
Rủi ro kinh doanh
- Thông tư 36/2014/TT-NHNN cũng gây ra một số khó khăn đối với hệ thống ngân hàng, giới hạn cấp tín dụng bị thu hẹp, giới hạn đầu tư trái phiếu chính phủ, tỷ lệ vệ khả năng chi trả, tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung và dài hạn. Điều này đòi hỏi các ngân hàng phải cấu trúc lại các danh mục tài sản có cũng như tài sản nợ để tuân thủ theo quy định. Việc tái cấu trúc này ảnh hưởng đến kết quả cũng như chiến lược kinh doanh của các ngân hàng. Ngoài ra, vẫn còn nhiều khó khăn trong việc xử lý dứt điểm nợ xấu tồn đọng khi vẫn còn thiếu các nguồn tài chính thực từ bên ngoài trong khi khuôn khổ pháp lý cho mua bán nợ xấu còn nhiều bất cập.
Tài chính của VPB
Lịch sử giá
% 7D
1.38%
% 1M
2.65%
% YTD
4.17%
% 1Y
2.13%
Khối lượng giao dịch TB 10 phiên7,197,940
Beta 5 năm1.24
Định giá
P/E (TTM)11.07
P/B (FQ)1.06
EV/EBITDA
Tỷ suất cổ tức5.43%
Giá trị nội tại
Báo cáo phân tích
Báo cáo
Giá mục tiêu / Khuyến nghị
Tiếp tục đà tăng trưởng trong năm 2025
Nguồn: VCBS28/11/2024
21,797
TRUNG LẬP
Tiềm năng tăng tốc mạnh mẽ
Nguồn: PHS02/10/2024
24,600
MUA
NIM phục hồi mạnh mẽ. Tỷ lệ an toàn vốn CAR tiếp tục đứng đầu thị trường
Nguồn: VPBS06/09/2024
23,600
MUA
Tin công ty
VPB: CBTT thay đổi địa điểm Chi nhánh Vĩnh Phúc
6 ngày trước
VPB: Thông báo ngày ĐKCC chốt danh sách cổ đông để thực hiện quyền đề cử, ứng cử nhân sự dự kiến bầu làm Thành viên HĐQT,BKS
6 ngày trước
VPB: Nghị quyết HĐQT về việc mua cổ phiếu theo đợt chào bán CP cho CĐHH của OPES
11 ngày trước
VPB: Thông báo về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền của cổ đông
12 ngày trước
VPB: Thông báo về việc ký hợp đồng kiểm toán BCTC năm 2025
18 ngày trước
VPB: Nghị quyết HĐQT về việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng với CK VPBank
25 ngày trước
VPB: Nghị quyết HĐQT về việc thông qua hợp đồng, giao dịch với VPB SMBC FC
25 ngày trước
VPB: Nghị quyết HĐQT về việc lựa chọn đơn vị kiểm toán cho năm 2025
26 ngày trước
VPB: Nghị quyết HĐQT về việc thông qua hợp đồng giao dịch và hạn mức rủi ro với SMBC
29 ngày trước
Có thể bạn sẽ quan tâm
39,800
-100
0.30%
Vốn hóa
274,521T
Khối lượng giao dịch
2,139,600
P/E
11.73
37,300
-
0.00%
Vốn hóa
200,300T
Khối lượng giao dịch
5,502,600
P/E
9.24
24,200
-200
0.80%
Vốn hóa
170,969T
Khối lượng giao dịch
8,127,000
P/E
7.57
91,400
-300
0.30%
Vốn hóa
510,842T
Khối lượng giao dịch
1,264,900
P/E
14.76