MBB
(HOSE)
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (MBB) được thành lập từ năm 1994 với mục tiêu ban đầu là đáp ứng nhu cầu dịch vụ tài chính cho các Doanh nghiệp Quân đội. Ngân hàng hoạt động trong lĩnh vực huy động vốn, cấp tín dụng và các dịch vụ tài chính liên quan. Bên cạnh thị trường truyền thống ban đầu, Ngân hàng đã phát triển và đa dạng hóa nhiều sản phẩm dịch vụ tài chính để đáp ứng cho các đối tượng khách hàng khác nhau. MBB được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) từ năm 2001. Trong năm 2020, Biên lãi thuần (NIM) của MBB bằng 4.80%, giảm -0.15% so với cùng kỳ, và nằm trong Top 5 khối ngân hàng.Tỷ lệ nợ xấu ở mức 1.09%. Tỷ lệ bao phủ nợ xấu bằng 134.07%. Lợi nhuận sau thuế ở mức 8,606 tỷ đồng, tăng 6.66% so với cùng kỳ. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ở mức 19.13%, đứng ở vị trí thứ 8 trong khối ngân hàng đại chúng niêm yết.
Định giá
Hấp dẫnMBB
MBB
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội
22,700
-300
1.30%
Thông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Thông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
emptyKhối lượngGiá trị giao dịch
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Thông tin sơ lược về cổ phiếu MBB
Vị thế công ty
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (MBB) được thành lập từ năm 1994 với mục tiêu ban đầu là đáp ứng nhu cầu dịch vụ tài chính cho các Doanh nghiệp Quân đội. Ngân hàng hoạt động trong lĩnh vực huy động vốn, cấp tín dụng và các dịch vụ tài chính liên quan. Bên cạnh thị trường truyền thống ban đầu, Ngân hàng đã phát triển và đa dạng hóa nhiều sản phẩm dịch vụ tài chính để đáp ứng cho các đối tượng khách hàng khác nhau. MBB được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) từ năm 2001. Trong năm 2020, Biên lãi thuần (NIM) của MBB bằng 4.80%, giảm -0.15% so với cùng kỳ, và nằm trong Top 5 khối ngân hàng.Tỷ lệ nợ xấu ở mức 1.09%. Tỷ lệ bao phủ nợ xấu bằng 134.07%. Lợi nhuận sau thuế ở mức 8,606 tỷ đồng, tăng 6.66% so với cùng kỳ. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ở mức 19.13%, đứng ở vị trí thứ 8 trong khối ngân hàng đại chúng niêm yết.
Sản phẩm dịch vụ chính
- Kinh doanh ngân hàng theo quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Cung ứng sản phẩm phái sinh theo quy định của pháp luật.
- Đại lí bảo hiểm và các dịch vụ liên quan khác theo quy định của pháp luật.
- Kinh doanh trái phiếu và các giấy tờ có giá khác theo quy định của pháp luật.
- Mua bán, gia công, chế tác vàng.
Chiến lược phát triển và đầu tư
- Duy trì vị thế trong Top 5 ngân hàng thương mại Việt Nam về hiệu quả kinh doanh và an toàn trong giai đoạn 2017 - 2021;
- Chuyển dịch cơ cấu kinh doanh theo hướng tăng tỷ trọng bán lẻ;
- Đẩy mạnh bán hàng trên kênh số và kênh bán chéo qua khi tận dụng kênh phân phối của đối tác chiến lược và các đơn vị thành viên;
- Xây dựng khung quản trị rủi ro và ứng dụng công cụ rủi ro để đo lường, giám sát, giảm thiểu và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động ngân hàng;
Rủi ro kinh doanh
- Thông tư 36/2014/TT-NHNN cũng gây ra một số khó khăn đối với hệ thống ngân hàng, giới hạn cấp tín dụng bị thu hẹp, giới hạn đầu tư trái phiếu chính phủ, tỷ lệ vệ khả năng chi trả, tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung và dài hạn. Điều này đòi hỏi các ngân hàng phải cấu trúc lại các danh mục tài sản có cũng như tài sản nợ để tuân thủ theo quy định. Việc tái cấu trúc này ảnh hưởng đến kết quả cũng như chiến lược kinh doanh của các ngân hàng. Ngoài ra, vẫn còn nhiều khó khăn trong việc xử lý dứt điểm nợ xấu tồn đọng khi vẫn còn thiếu các nguồn tài chính thực từ bên ngoài trong khi khuôn khổ pháp lý cho mua bán nợ xấu còn nhiều bất cập.
Xem thêm
Ghi chú của bạn
Xem tất cả
Bạn đánh giá thế nào về cổ phiếu MBB? Hãy ghi lại để đánh giá lại về sau nhé.
Chi tiết khớp lệnh
Thời gian
Khối lượng
Giá
%
M/B
Tài chính của MBB
Lịch sử giá
% 7D
0.89%
% 1M
5.58%
% YTD
4.00%
% 1Y
13.53%
Khối lượng giao dịch TB 10 phiên
10,889,450
Beta 5 năm
1.24
Định giá
P/E (TTM)
6.12
P/B (FQ)
1.24
EV/EBITDA
Tỷ suất cổ tức
2.2%
Giá trị nội tại
Báo cáo phân tích
Báo cáo
Giá mục tiêu / Khuyến nghị
Nguồn: SSV11/02/2025
30,700
MUA
Nguồn: VPBS27/12/2024
29,000
MUA
Nguồn: KBSV13/12/2024
34,300
MUA
Lịch trả cổ tức và chia tách cổ phiếu
Ngày
Sự kiện
07/01/2025
Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
23/05/2024
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
14/07/2023
Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
14/06/2023
Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
22/08/2022
Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
12/07/2021
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:35
06/01/2021
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:0.9237
05/10/2020
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
26/02/2020
Phát hành riêng lẻ 64,310,581
14/10/2019
Phát hành cho CBCNV 43,209,027
18/09/2019
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
05/04/2019
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
06/07/2018
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:14
Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:14
17/01/2018
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
03/10/2017
Phát hành cho CBCNV 17,127,409
29/09/2017
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
23/02/2017
Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
24/10/2016
Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
17/03/2016
Phát hành riêng lẻ 27,181,818
09/03/2016
Bán ưu đãi, tỷ lệ 1:0.0025
Bộ lọc "Siêu cổ phiếu" tiềm năng (mới)
Quý 3 - 2024Chỉ số cơ bản
Giá thấp nhấtGiá cao nhất
22,700
23,050
24h
Vốn hóa
138,521TP/E
6.12P/B
1.24EV/EBITDA
Khối lượng giao dịch
7,185,700Số lượng cổ phiếu lưu hành
6,102,272,510Thông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Thông tin giao dịch
Lệnh mua bán
Khối lượng mua
Giá mua
Giá bán
Khối lượng bán
0
0
0
Tổng khối lượng đặt muaTổng khối lượng đặt bán
Chi tiết khớp lệnh
Không có dữ liệu
Giao dịch nhà đầu tư nước ngoài
emptyKhối lượngGiá trị giao dịch
Giá trị giao dịch nhà đầu tư nước ngoài 10 phiên gần nhất
Lịch trả cổ tức và chia tách cổ phiếu
Ngày
Sự kiện
07/01/2025
23/05/2024
14/07/2023
14/06/2023
22/08/2022
12/07/2021
06/01/2021
05/10/2020
26/02/2020
14/10/2019
18/09/2019
05/04/2019
06/07/2018
17/01/2018
03/10/2017
29/09/2017
23/02/2017
24/10/2016
17/03/2016
09/03/2016
Thông tin doanh nghiệp
Vị thế công ty
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (MBB) được thành lập từ năm 1994 với mục tiêu ban đầu là đáp ứng nhu cầu dịch vụ tài chính cho các Doanh nghiệp Quân đội. Ngân hàng hoạt động trong lĩnh vực huy động vốn, cấp tín dụng và các dịch vụ tài chính liên quan. Bên cạnh thị trường truyền thống ban đầu, Ngân hàng đã phát triển và đa dạng hóa nhiều sản phẩm dịch vụ tài chính để đáp ứng cho các đối tượng khách hàng khác nhau. MBB được niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) từ năm 2001. Trong năm 2020, Biên lãi thuần (NIM) của MBB bằng 4.80%, giảm -0.15% so với cùng kỳ, và nằm trong Top 5 khối ngân hàng.Tỷ lệ nợ xấu ở mức 1.09%. Tỷ lệ bao phủ nợ xấu bằng 134.07%. Lợi nhuận sau thuế ở mức 8,606 tỷ đồng, tăng 6.66% so với cùng kỳ. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ở mức 19.13%, đứng ở vị trí thứ 8 trong khối ngân hàng đại chúng niêm yết.
Sản phẩm dịch vụ chính
- Kinh doanh ngân hàng theo quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Cung ứng sản phẩm phái sinh theo quy định của pháp luật.
- Đại lí bảo hiểm và các dịch vụ liên quan khác theo quy định của pháp luật.
- Kinh doanh trái phiếu và các giấy tờ có giá khác theo quy định của pháp luật.
- Mua bán, gia công, chế tác vàng.
Chiến lược phát triển và đầu tư
- Duy trì vị thế trong Top 5 ngân hàng thương mại Việt Nam về hiệu quả kinh doanh và an toàn trong giai đoạn 2017 - 2021;
- Chuyển dịch cơ cấu kinh doanh theo hướng tăng tỷ trọng bán lẻ;
- Đẩy mạnh bán hàng trên kênh số và kênh bán chéo qua khi tận dụng kênh phân phối của đối tác chiến lược và các đơn vị thành viên;
- Xây dựng khung quản trị rủi ro và ứng dụng công cụ rủi ro để đo lường, giám sát, giảm thiểu và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động ngân hàng;
Rủi ro kinh doanh
- Thông tư 36/2014/TT-NHNN cũng gây ra một số khó khăn đối với hệ thống ngân hàng, giới hạn cấp tín dụng bị thu hẹp, giới hạn đầu tư trái phiếu chính phủ, tỷ lệ vệ khả năng chi trả, tỷ lệ vốn ngắn hạn cho vay trung và dài hạn. Điều này đòi hỏi các ngân hàng phải cấu trúc lại các danh mục tài sản có cũng như tài sản nợ để tuân thủ theo quy định. Việc tái cấu trúc này ảnh hưởng đến kết quả cũng như chiến lược kinh doanh của các ngân hàng. Ngoài ra, vẫn còn nhiều khó khăn trong việc xử lý dứt điểm nợ xấu tồn đọng khi vẫn còn thiếu các nguồn tài chính thực từ bên ngoài trong khi khuôn khổ pháp lý cho mua bán nợ xấu còn nhiều bất cập.
Tài chính của MBB
Lịch sử giá
% 7D
0.89%
% 1M
5.58%
% YTD
4.00%
% 1Y
13.53%
Khối lượng giao dịch TB 10 phiên10,889,450
Beta 5 năm1.24
Định giá
P/E (TTM)6.12
P/B (FQ)1.24
EV/EBITDA
Tỷ suất cổ tức2.2%
Giá trị nội tại
Báo cáo phân tích
Báo cáo
Giá mục tiêu / Khuyến nghị
Hướng tới mục tiêu mới
Nguồn: SSV11/02/2025
30,700
MUA
Tăng trưởng ổn định, hỗ trợ đất nước trong kỷ nguyên vươn mình
Nguồn: VPBS27/12/2024
29,000
MUA
Chịu áp lực trong ngắn hạn
Nguồn: KBSV13/12/2024
34,300
MUA
Tin công ty
MBB: Giấy chứng nhận điều chỉnh thông tin số lượng cổ phiếu đăng ký
9 ngày trước
MBB: Báo cáo tình hình quản trị Công ty năm 2024
9 ngày trước
MBB: CBTT kết quả kiểm tra thuế
9 ngày trước
MBB: CBTT thay đổi địa điểm Chi nhánh Nam Hải Phòng
19 ngày trước
MBB: CBTT phương án mua cổ phiếu không chào bán hết trong đợt tăng vốn điều lệ năm 2024 của MIC
19 ngày trước
MBB: CBTT thay đổi địa điểm, tên gọi phòng giao dịch Lê Văn Sỹ
19 ngày trước
MBB: CBTT thay đổi địa điểm, tên gọi phòng giao dịch Tân Châu 2
19 ngày trước
MBB: CBTT thay đổi địa điểm Chi nhánh Ba Đình
21 ngày trước
MBB: Báo cáo kết quả giao dịch cổ phiếu tổ chức có liên quan của Người nội bộ Công ty Cổ phần Chứng khoán MB (sửa lỗi giao dịch)
21 ngày trước
Có thể bạn sẽ quan tâm
40,000
-450
1.10%
Vốn hóa
275,900T
Khối lượng giao dịch
4,336,000
P/E
11.19
40,500
-200
0.50%
Vốn hóa
217,484T
Khối lượng giao dịch
4,835,000
P/E
8.58
25,700
-200
0.80%
Vốn hóa
181,566T
Khối lượng giao dịch
11,524,500
P/E
8.44
91,500
-400
0.40%
Vốn hóa
511,401T
Khối lượng giao dịch
1,054,100
P/E
15.12